Làm sao để tôi đảm bảo rằng hóa đơn hoa hồng của mình chính xác?
Để đảm bảo số tiền hoa hồng phải trả được chính xác, việc tất cả các đặt phòng của Quý vị được ghi chính xác vào hệ thống extranet Booking.com là rất quan trọng. Quý vị có thể tự đánh dấu vắng mặt, điều chỉnh ngày và cập nhật giá trong mục “Đặt phòng”.
Để tránh xảy ra các vấn đề về hóa đơn, việc thường xuyên cập nhật đặt phòng của Quý vị là rất quan trọng. Để thay đổi thông tin trong hệ thống, Quý vị hãy:
- Đăng nhập vào extranet và chọn mục “Đặt phòng”.
- Tìm kiếm theo tên khách, mã số đặt phòng hay theo khung thời gian.
- Một khi đã tìm thấy khách, hãy chọn mã số đặt phòng cụ thể.
- Bên phía bên phải màn hình, hãy chọn “Đánh dấu vắng mặt” hoặc “Đổi giá & ngày đặt phòng”.
- Một khi Quý vị đã chỉnh sửa thông tin đặt phòng, cả Quý vị lẫn khách sẽ nhận được email xác nhận, thông báo rõ những thông tin nào đã được thay đổi.
Quý vị có thể đánh dấu vắng mặt, chỉnh sửa ngày đặt phòng và thay đổi giá từ 12:00 giờ sáng ngày nhận phòng cho đến ngày 2 hoặc ngày 5 của tháng sau (tùy thuộc vào vị trí chỗ nghỉ). Hóa đơn của Quý vị sau đó sẽ được xuất sau một ngày, vào ngày 3 hoặc ngày 6 tùy thuộc vào vị trí chỗ nghỉ. Quá trình đối soát này là để đảm bảo Quý vị chỉ thanh toán đúng cho những đặt phòng mà mình đã xác minh.
QUAN TRỌNG: Quý vị nên luôn quản lý mục Đặt phòng để đảm bảo mình trả đúng phí hoa hồng. Mẹo:
- Quý vị có thể nhanh chóng đánh dấu vắng mặt trên ứng dụng Pulse hoặc báo cáo một trường hợp vắng mặt trong extranet nếu khách không đến nhận phòng.
- Quý vị có thể có những đặt phòng bị hủy hoặc vắng mặt mà không thể thu tiền thẻ tín dụng của khách, vui lòng làm theo những bước sau để “Đánh dấu thẻ tín dụng không hợp lệ” để đối soát hoa hồng.
Cẩm nang hoàn chỉnh hướng dẫn cách quản lý Đặt phòng và xác định vị trí Hóa đơn hoa hồng ở đây.
Xem danh sách dưới đây để biết ngày cuối cùng để đối soát ở từng quốc gia/khu vực. Trong cột “Ngày cuối cùng để đối soát đặt phòng” dưới đây, ngày được hiển thị là ngày trong tháng tiếp theo tháng lưu trú. Ví dụ: nếu khách hoàn tất kỳ lưu trú diễn ra trong Tháng 7, hạn chót để đối tác hoàn tất đối soát là ngày 2 hoặc ngày 5 của Tháng 8. Hóa đơn sau đó sẽ được gửi vào ngày 3/8 hoặc ngày 6/8, tùy thuộc vào Quốc gia/Khu vực của Quý vị.
Quốc gia/Khu vực |
Ngày báo cáo |
Ngày cuối cùng để đối soát đặt phòng |
Abkhazia |
33 |
2 |
Afghanistan |
33 |
2 |
Albania |
33 |
2 |
Algeria |
33 |
2 |
Samoa thuộc Mỹ |
33 |
2 |
Andorra |
33 |
2 |
Angola |
33 |
2 |
Anguilla |
36 |
5 |
Antigua và Barbuda |
36 |
5 |
Argentina |
36 |
5 |
Armenia |
33 |
2 |
Aruba |
36 |
5 |
Úc |
33 |
2 |
Áo |
33 |
2 |
Azerbaijan |
33 |
2 |
Bahamas |
36 |
5 |
Bahrain |
33 |
2 |
Bangladesh |
33 |
2 |
Barbados |
36 |
5 |
Belarus |
33 |
2 |
Bỉ |
33 |
2 |
Belize |
36 |
5 |
Benin |
33 |
2 |
Bermuda |
36 |
5 |
Bhutan |
33 |
2 |
Bolivia |
36 |
5 |
Bonaire, Saint Eustatius và Saba |
36 |
5 |
Bosnia và Herzegovina |
33 |
2 |
Botswana |
33 |
2 |
Đảo Bouvet |
33 |
2 |
Brazil |
36 |
5 |
Brunei Darussalam |
33 |
2 |
Bulgaria |
33 |
2 |
Burkina Faso |
33 |
2 |
Cameroon |
33 |
2 |
Canada |
36 |
5 |
Cape Verde |
33 |
2 |
Quần đảo Cayman |
36 |
5 |
Cộng hoà Trung Phi |
33 |
2 |
Chad |
33 |
2 |
Chile |
36 |
5 |
Trung Quốc |
36 |
5 |
Quần đảo Cocos (Keeling) |
33 |
2 |
Colombia |
36 |
5 |
Comoros |
33 |
2 |
Congo (Brazzaville) |
33 |
2 |
Congo (Kinshasa) |
33 |
2 |
Quần đảo Cook |
33 |
2 |
Costa Rica |
36 |
5 |
Bờ biển Ngà (Cote d'Ivoire) |
33 |
2 |
Crimea |
33 |
2 |
Croatia |
33 |
2 |
Cuba |
33 |
2 |
Curaçao |
36 |
5 |
Cyprus |
33 |
2 |
Cộng hòa Séc |
33 |
2 |
Đan Mạch |
33 |
2 |
Djibouti |
33 |
2 |
Dominica |
36 |
5 |
Cộng hòa Dominica |
36 |
5 |
Đông Timo |
33 |
2 |
Ecuador |
36 |
5 |
Ai Cập |
33 |
2 |
El Salvador |
36 |
5 |
Equatorial Guinea |
33 |
2 |
Eritrea |
33 |
2 |
Estonia |
33 |
2 |
Ethiopia |
33 |
2 |
Quần đảo Falkland |
36 |
5 |
Quần đảo Faroe |
33 |
2 |
Fiji |
33 |
2 |
Phần Lan |
33 |
2 |
Pháp |
33 |
2 |
Guyane thuộc Pháp |
36 |
5 |
Polynesia thuộc Pháp |
33 |
2 |
Gabon |
33 |
2 |
Gambia |
33 |
2 |
Georgia |
33 |
2 |
Đức |
33 |
2 |
Ghana |
33 |
2 |
Gibraltar |
33 |
2 |
Hy Lạp |
33 |
2 |
Greenland |
33 |
2 |
Grenada |
36 |
5 |
Guadeloupe |
36 |
5 |
Đảo Guam |
33 |
2 |
Guatemala |
36 |
5 |
Guernsey |
33 |
2 |
Guinea |
33 |
2 |
Guinea-Bissau |
33 |
2 |
Guyana |
36 |
5 |
Haiti |
36 |
5 |
Honduras |
36 |
5 |
Hong Kong |
36 |
5 |
Hungary |
33 |
2 |
Iceland |
33 |
2 |
Ấn Độ |
33 |
2 |
Indonesia |
33 |
2 |
Iran |
33 |
2 |
Iraq |
33 |
2 |
Ireland |
33 |
2 |
Đảo Man |
33 |
2 |
Israel |
33 |
2 |
Ý |
33 |
2 |
Jamaica |
36 |
5 |
Nhật |
33 |
2 |
Jersey |
33 |
2 |
Jordan |
33 |
2 |
Kazakhstan |
33 |
2 |
Kenya |
33 |
2 |
Kiribati |
33 |
2 |
Kosovo |
33 |
2 |
Kuwait |
33 |
2 |
Kyrgyzstan |
33 |
2 |
Lào |
33 |
2 |
Latvia |
33 |
2 |
Li-băng |
33 |
2 |
Lesotho |
33 |
2 |
Liberia |
33 |
2 |
Libya |
33 |
2 |
Liechtenstein |
33 |
2 |
Lithuania |
33 |
2 |
Luxembourg |
33 |
2 |
Macau |
36 |
5 |
Macedonia |
33 |
2 |
Madagascar |
33 |
2 |
Malawi |
33 |
2 |
Malaysia |
33 |
2 |
Maldives |
33 |
2 |
Mali |
33 |
2 |
Malta |
33 |
2 |
Quần đảo Marshall |
33 |
2 |
Martinique |
36 |
5 |
Mauritania |
33 |
2 |
Mauritius |
33 |
2 |
Mayotte |
33 |
2 |
Mexico |
36 |
5 |
Moldova |
33 |
2 |
Monaco |
33 |
2 |
Mông Cổ |
36 |
5 |
Montenegro |
33 |
2 |
Montserrat |
36 |
5 |
Ma Rốc |
33 |
2 |
Mozambique |
33 |
2 |
Myanmar |
36 |
5 |
Namibia |
33 |
2 |
Nauru |
33 |
2 |
Nepal |
33 |
2 |
Hà Lan |
33 |
2 |
Antille thuộc Hà Lan |
36 |
5 |
New Caledonia |
33 |
2 |
New Zealand |
33 |
2 |
Nicaragua |
36 |
5 |
Niger |
33 |
2 |
Nigeria |
33 |
2 |
Niue |
33 |
2 |
Đảo Norfolk |
33 |
2 |
Quần đảo Bắc Mariana |
33 |
2 |
Na Uy |
33 |
2 |
Oman |
33 |
2 |
Pakistan |
33 |
2 |
Palau |
33 |
2 |
Palestine |
33 |
2 |
Panama |
36 |
5 |
Papua New Guinea |
33 |
2 |
Paraguay |
36 |
5 |
Peru |
36 |
5 |
Philippines |
33 |
2 |
Ba Lan |
33 |
2 |
Bồ Đào Nha |
33 |
2 |
Puerto Rico |
36 |
5 |
Qatar |
33 |
2 |
Reunion |
33 |
2 |
Romania |
33 |
2 |
Cộng hòa Liên Bang Nga |
33 |
2 |
Rwanda |
33 |
2 |
Saint Barthelemy |
33 |
2 |
Saint Helena |
33 |
2 |
Saint Kitts và Nevis |
36 |
5 |
Saint Lucia |
36 |
5 |
Saint Martin |
36 |
5 |
Saint Pierre và Miquelon |
36 |
5 |
Saint Vincent và Grenadines |
36 |
5 |
Samoa |
33 |
2 |
San Marino |
33 |
2 |
Sao Tome và Principe |
33 |
2 |
Ả-Rập Xê-út |
33 |
2 |
Senegal |
33 |
2 |
Serbia |
33 |
2 |
Seychelles |
33 |
2 |
Sierra Leone |
33 |
2 |
Singapore |
33 |
5 |
Sint Maarten |
36 |
5 |
Slovakia |
33 |
2 |
Slovenia |
33 |
2 |
Quần đảo Solomon |
33 |
2 |
Somalia |
33 |
2 |
Nam Phi |
33 |
2 |
Quần đảo South Georgia and South Sandwich |
36 |
5 |
Hàn Quốc |
36 |
5 |
Tây Ban Nha |
33 |
2 |
Sri Lanka |
33 |
2 |
Sudan |
33 |
2 |
Suriname |
36 |
5 |
Quần đảo Svalbard và Jan Mayen |
33 |
2 |
Swaziland |
33 |
2 |
Thụy Điển |
33 |
2 |
Thụy Sĩ |
33 |
2 |
Cộng hòa Ả Rập Syria |
33 |
2 |
Đài Loan |
36 |
5 |
Tajikistan |
33 |
2 |
Tanzania |
33 |
2 |
Thái Lan |
33 |
2 |
Togo |
33 |
2 |
Tokelau |
33 |
2 |
Tonga |
33 |
2 |
Trinidad và Tobago |
36 |
5 |
Tunisia |
33 |
2 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
33 |
2 |
Turkmenistan |
33 |
2 |
Quần đảo Turks và Caicos |
36 |
5 |
Tuvalu |
33 |
2 |
Uganda |
33 |
2 |
Ukraine |
33 |
2 |
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất |
33 |
2 |
Vương quốc Anh |
33 |
2 |
Các đảo xa thuộc Hoa Kỳ |
36 |
5 |
Mỹ |
36 |
5 |
Uruguay |
36 |
5 |
Uzbekistan |
33 |
2 |
Vanuatu |
33 |
2 |
Vatican |
33 |
2 |
Venezuela |
36 |
5 |
Việt Nam |
33 |
2 |
Quần đảo Virgin, Vương quốc Anh |
36 |
5 |
Quần đảo Virgin, Mỹ |
36 |
5 |
Yemen |
33 |
2 |
Zambia |
33 |
2 |
Zimbabwe |
33 |
2 |
-
Hoa hồng, hóa đơn và thuế
-
-
-
-